Phân vùng dữ liệu mảnh ảnh viễn thám phủ trùm trên toàn thành phố Hồ Chí Minh
- Dữ liệu ảnh viễn thám có 1.127 mảnh ảnh phủ trùm trên 22 đơn vị cấp huyện của Thành phố.
- Dữ liệu được chuẩn hóa, chuyển đổi và hệ thống theo theo từng đơn vị hành chính
- Dữ liệu ảnh viễn thám Thành phố Hồ Chí Minh được xây dựng và thực hiện trên khu vực ghép từ 64 mảnh ảnh viễn thám tỷ lệ 25.000; 106 mảnh ảnh viễn thám tỷ lệ 5.000;
Simple
- Date (Publication)
- 2024-10-15
- Edition
-
1.0
- Purpose
-
Phục vụ việc chia sẻ, công bố danh mục thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên Cổng thông tin dữ liệu tài nguyên và môi trường nhằm tạo điều kiện cho các sở, ban, ngành, tổ chức, cá nhân khai thác và sử dụng một cách chính thống, đúng quy định của pháp luật và có hiệu quả, phục vụ tốt công tác chuyên môn của từng ngành theo đúng quy định của Nhà nước.
- Status
- Completed
028.3823.1806
- Maintenance and update frequency
- Unknown
- Theme
-
-
Ảnh Viễn Thám
-
Phân vùng dữ liệu bản đồ
-
Viễn Thám
-
- Access constraints
- Copyright
- Use constraints
- Copyright
- Other constraints
-
Dữ liệu ảnh viễn thám, siêu dữ liệu, sản phẩm viễn thám phải được cập nhật thường xuyên, cung cấp đầy đủ, chính xác, kịp thời phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quan trắc, giám sát tài nguyên, môi trường, tìm kiếm cứu nạn, phòng chống thiên tai, quốc phòng, an ninh.
Dữ liệu ảnh viễn thám là sản phẩm ảnh viễn thám được nắn chỉnh về hệ quy chiếu và hệ tọa độ Quốc gia VN-2000,sử dụng mô hình vật lý hoặc mô hình đa thức (do cơ quan điều hành vệ tinh cung cấp), các điểm khống chế ảnh và mô hình số độ cao.
Phân vùng mảnh ảnh vệ tinh là sản phẩm ảnh vệ tinh dạng số đã được định vị trong hệ tọa độ của bản đồ cần thành lập, được hiệu chỉnh ảnh hưởng do chênh cao địa hình, được lấy mẫu lại theo độ phân giải danh nghĩa của ảnh vệ tinh, được cắt, ghép theo mảnh bản đồ và được đặt tên theo phiên hiệu của mảnh bản đồ tương ứng.
Dữ liệu phân vùng mảnh ảnh vệ tinh thuộc dữ liệu có tính phí , với mức phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ được quy định cụ thể tại Biểu mức thu phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ ban hành kèm theo Thông tư số 47/2024/TT-BTC ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ.
- Spatial representation type
- Vector
- Denominator
- 2000
- Metadata language
-
vie
- Character set
- UTF8
- Topic category
-
- doDacBanDo
- vienTham
- Description
-
Phủ trùm toàn Thành phố Hồ Chí Minh
- Supplemental Information
-
Ảnh vệ tinh được nắn theo từng cảnh ảnh. Phân vùng mảnh ảnh được lưu trữ theo định dạng GeoTIFF với kích thước pixel của phân vùng ảnh được lấy bằng độ phân giải danh nghĩa của ảnh vệ tinh đầu vào, hoặc không vượt quá 1m.
Yêu cầu về độ chính xác mặt phẳng của bình đồ ảnh như sau:
- Sai số vị trí mặt phẳng của các điểm khống chế, các điểm kiểm tra trên bình đồ ảnh không vượt quá ±4m (0,4mm tính theo tỷ lệ bản đồ 1:10.000);
- Sai số tương hỗ về vị trí của địa vật nằm trong vùng độ phủ chung giữa các cảnh ảnh: không vượt quá ±4m đối với những địa vật rõ nét và không vượt quá ±6m đối với địa vật không rõ nét.
Các mảnh phân vùng ảnh vệ tinh được cắt theo danh pháp mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000 đảm bảo chờm khung trong của mảnh bản đồ 1cm theo mỗi chiều và được lưu trữ ở định dạng GeoTIF; tên tệp tin phân vùng ảnh vệ tinh được đặt trùng với tên mảnh bản đồ địa hình cần thành lập.
- Reference system identifier
- VN-2000, WGS84
- Number of dimensions
- 3
- Dimension name
- Row
- Dimension name
- Column
- Dimension name
- Vertical
- Cell geometry
- Area
- Hierarchy level
- Dataset
- Statement
-
Phân vùng ảnh là một bản vẽ thể hiện mặt chiếu bằng địa hình của một khu vực.
Phân vùng ảnh vệ tinh là sản phẩm thể hiện vị trí ảnh vệ tinh dạng số đã được định vị trong hệ tọa độ của bản đồ cần thành lập, được hiệu chỉnh ảnh hưởng do chênh cao địa hình, được lấy mẫu lại theo độ phân giải danh nghĩa của ảnh vệ tinh, được cắt, ghép theo mảnh bản đồ và được đặt tên theo phiên hiệu của mảnh bản đồ tương ứng.
- File identifier
- f994d97b-dc96-4019-836f-6b7dfcc4f054 XML
- Metadata language
- Vietnamese
- Character set
- UTF8
- Date stamp
- 2024-09-25T11:46:17
- Metadata standard name
-
ISO 19115:2003/19139
- Metadata standard version
-
1.0